Characters remaining: 500/500
Translation

thi đua

Academic
Friendly

Từ "thi đua" trong tiếng Việt có nghĩasự ganh đua, cạnh tranh giữa các cá nhân hoặc tập thể nhằm mục đích nâng cao hiệu quả làm việc, sản xuất hoặc thành tích trong một lĩnh vực nào đó. Khi tham gia thi đua, mọi người thường cố gắng hết sức mình để đạt được kết quả tốt hơn so với người khác.

Định nghĩa:
  • Thi đua: hành động cạnh tranh, ganh nhau để đạt được thành tích cao hơn, thường liên quan đến việc làm việc chăm chỉ hơn hoặc sáng tạo hơn để nâng cao năng suất lao động.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Các học sinh trong lớp thi đua nhau học tốt để điểm cao."
    • "Công ty tổ chức thi đua giữa các phòng ban để tăng năng suất làm việc."
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong tháng này, chúng tôi sẽ thi đua để hoàn thành dự án sớm hơn thời hạn đã đề ra."
    • "Chương trình thi đua này không chỉ giúp nâng cao chất lượng sản phẩm còn tạo động lực cho nhân viên."
Biến thể các cách sử dụng:
  • Thi đua khen thưởng: hoạt động thi đua kèm theo phần thưởng cho những cá nhân hoặc tập thể thành tích xuất sắc.
  • Thi đua thể thao: các cuộc thi đấu thể thao giữa các đội hoặc cá nhân để so tài về sức mạnh, kỹ năng.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Cạnh tranh: Nhấn mạnh vào sự so sánh ganh đua nhưng có thể không nhất thiết phải đạt được thành tích tốt hơn.
  • Đua tranh: Cũng mang nghĩa cạnh tranh, nhưng thường dùng trong bối cảnh thể thao hơn trong lao động.
Từ liên quan:
  • Động lực: lý do hoặc yếu tố thúc đẩy con người cố gắng trong hoạt động thi đua.
  • Thành tích: Kết quả đạt được từ quá trình thi đua, có thể điểm số, sản phẩm, hay bất kỳ hình thức thành công nào khác.
  1. Ganh nhau đến hết năng lực của mình ra làm việc, nhằm nâng cao năng suất lao động phát triển sản xuất.

Comments and discussion on the word "thi đua"